viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông ;
7,7dm2 0,234dm2 0,072dm2 406,005dm2
3.viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
6,7dm2= 0,234dm2=
0,072dm2= 406,005dm2=
6,7 dm\(^2\) = 0,076 m\(^2\)
0,072 dm\(^2\)= 0,00072 m\(^2\)
0,234 dm\(^2\)= 0,00234 m\(^2\)
406,005 dm\(^2\)= 4,06005 dm\(^2\)
6,7dm2=0,67m2 0,234dm2=0,0234m2
0,072dm2=0,0072m2 406,005dm2=4,06005dm2
bài 2 ; viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
6,7dm2 0,234dm2 0,072dm2 406,005dm2
6,7 dm2=0,67m2
0,234dm2=0,00234m2
0,072dm2=0,00072m2
406,005dm2=406,005m2
2.Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.
6,7dm2 0,234dm2 0,072dm2 406.005dm2
3.Viet so thích hợp vào chỗ chấm.
23m2 7cm2=.............cm2 4tan 34kg=................kg
23m2 7cm2=..................m2 4tan 34kg=...................tan
câu 2 : 0.067m2; 0.00234m2,0.00072m2;4.06005m2
câu 3 : 230007cm2;23.0007m2;4034kg;4.034tan
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
24,7dm=...........m 2,34kg=..............tạ 345,04m=..................km
123,08cm=..........m 705kg=................tấn 1450g=.............kg
2.Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.
6,7dm2 0,234dm2 0,072dm2 406.005dm2
3.Viet so thích hợp vào chỗ chấm.
23m2 7cm2=.............cm2 4tan 34kg=................kg
23m2 7cm2=..................m2 4tan 34kg=...................tan
24,7dm=2,47m
2,34kg=0,0234 ta
345,04m=3,4504km
123,08cm=1,2308m
705kg=0,705tan
1045g=1,045kg
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
6,7dm2 0,234dm2 0,072dm2 406,005 dm2
6,7dm2=0,67m2
0,234dm2= 0.00234m2
0,072dm2=0.00072m2
406,005dm2=4.06005m2
6,7 dm2 = 0,067 m2
0,234 dm2 =0,00234m2
0,072 dm2 = 0,00072 m2
406,005 dm2 = 4,06005 m2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề_ xi_ mét vuông:
8m2 36dm2=...dm2
19m2 8dm2=...dm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng_ ti_ mét vuông:
4dm2 45cm2=...cm2
14dm2 85cm2=...cm2
105dm2 6cm2=...cm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề_ xi_ mét vuông:
8m2 36dm2= 836 dm2
19m2 8dm2= 1908 dm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng_ ti_ mét vuông:
4dm2 45cm2= 445 cm2
14dm2 85cm2= 1485 cm2
105dm2 6cm2=...cm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
5ha; 2km2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
5ha; 2k m 2
5ha = 50 000 m 2 ; 2k m 2 = 2 000 000 m 2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
2,5km2;1,04ha;0,003ha,80dm2;917dm2